Từ điển Thiều Chửu
筒 - đồng
① Ống tre, ống trúc, phàm vật gì tròn mà trong có lỗ đều gọi là đồng cả. Như bút đồng 筆筒 cái thắp bút, xuy đồng 吹筒 cái ống bắn chim, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
筒 - đồng
① Ống (tre): 煙筒 Ống khói; 袖筒兒 Tay áo; 筆筒 Ống đựng bút, tháp bút; 吹筒 Ống bắn chim; ② Thùng, hòm, hộp: 信筒 Hòm thư, hộp thư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
筒 - đồng
Ống tre, ống trúc dài — Một âm là Động. Xem Động.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
筒 - động
Cây sáo làm bằng ống trúc, một thứ nhạc khí thời xưa. Cũng gọi là Động tiêu — Một âm là Đồng. Xem Đồng.


詩筒 - thi đồng || 書筒 - thư đồng || 吹筒 - xuy đồng ||